Máy đo độ ẩm cà phê kett Pm-790 pro (Japan)
-
Điện thoại tư vấn và đặt hàng
-
tuanblue739@gmail.com - kinhdoanh@thietbituanphat.com
Kett PM-790 là sản phẩm mới nhất trong dòng Máy đo độ ẩm nông sản của hãng KETT nhật bản và được thay thế cho PM-650, là 1 sản phẩm không thể thiếu trong các ngành công nghiệp hạt, hạt giống và cà phê. Máy đo độ ẩm PM-790 pro được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới nó có thể đo được 99 loại ngũ cốc như cà phê, chè, lúa mì, bắp … cho kết quả nhanh chóng và chính xác.
* Đặc tính kỹ thuật Máy đo độ ẩm nông sản Kett PM-790 pro :
+ Tầm đo : 1- 40% ( tùy mẫu)
+ Độ chia : 0,1%
+ Độ chính xác : +/- 0.5% (< 20%)
- Nguyên lý đo: Hằng số điện môi
- Đối tượng đo : Đo được 99 loại ngũ cốc và hạt
- Hiển thị : Màn hình LCD nền sáng
- Lượng mẫu đo: 240 mL
- Giao tiếp : RS232 , máy in
- Môi trường vận hành : 0 - 40oC , < 85 % RH
- Chức năng: Điều chỉnh độ ẩm trung bình, chế độ tự động tắt
- Kích thước: 125(W)x215(H)x205(D)
- Cân nặng: 1.3/2.2 kg
- Nguồn cấp : Pin 1.5V AA x 4
- Công suất tiêu thụ : 240mW
* Cung cấp trọn bộ của kett pm 790 pro bao gồm :
- Máy đo
- Cốc đo
- Phễu đo
- Pin
- Máy in VZ330 (Tùy chọn tính riêng)
- Tài liệu HDSD
Danh Sách các mã sản phẩm đo được trên máy PM 790pro
Mã số | Product | Sản Phẩm | Thang đo (% RH) |
CH1 | GREEN COFFEE 2004 | CÀ PHÊ XANH 2004 | 4 – 20 |
CH2 | GREEN COFFEE ARABICA 2018 | CÀ PHÊ XANH CÀ PHÊ 2018 | 4 – 20 |
CH3 | GREEN COFFEE ROBUSTA 2018 | CÀ PHÊ ROBUSTA 2018 | 4 – 20 |
CH4 | ROAST COFFEE | CÀ PHÊ | 4 – 20 |
CH5 | PARCHIMENT COFFEE ARABICA | CÀ PHÊ PARCHIMENT ARABICA | 4 – 20 |
CH6 | PARCHIMENT COFFEE ROBUSTA | CÀ PHÊ PARBIMA ROBUSTA | 4 – 20 |
CH7 | DRY CHERRY COFFEE | CÀ PHÊ CHERRY | 4 – 20 |
CH8 | BLACK PEPPER 1995 | TIÊU ĐEN 1995 | 4 – 20 |
CH9 | BLACK PEPPER 2018 | TIÊU ĐEN 2018 | 4 – 20 |
CH10 | RED PEPPER 2018 | TIÊU ĐỎ 2018 | 4 – 20 |
CH11 | WHITE PEPPER 2018 | TIÊU TRẮNG 2018 | 4 – 20 |
CH12 | LONG PADDY | LÚA HẠT DÀI | 4 – 20 |
CH13 | SHORT PADDY | LÚA HẠT NGẮN | 4 – 20 |
CH14 | LONG MILLED RICE | GẠO DÀI | 4 – 20 |
CH15 | SHORT MILLED RICE | GẠO NGẮN | 4 – 20 |
CH16 | CORN(MAIZE) | CORN (CHÍNH) | 4 – 20 |
CH17 | WHEAT | LÚA MÌ | 4 – 20 |
CH18 | BARLEY | LÚA MẠCH | 4 – 20 |
CH19 | RYE | RỒI | 4 – 20 |
CH20 | OATS | YẾN MẠCH | 4 – 20 |
CH21 | SORGHUM | SORGHUM | 4 – 20 |
CH22 | MUNG BEAN | ĐẬU XANH | 4 – 20 |
CH23 | BEANS | ĐẬU | 4 – 20 |
CH24 | TRITICOSECALE | TRITICOSECALE | 4 – 20 |
CH25 | SOYBEAN | ĐÔNG | 4 – 20 |
CH26 | SUNFLOWER SMALL | HOA HƯỚNG DƯƠNG NHỎ | 4 – 20 |
CH27 | SUNFLOWER MEDIUM | HOA HƯỚNG DƯƠNG VỪA | 4 – 20 |
CH28 | SUNFLOWER LARGE | HOA HƯỚNG DƯƠNG LỚN | 4 – 20 |
CH29 | SAFFLOWER | SAFFLOWER | 4 – 20 |
CH30 | CANOLA | CANola | 4 – 20 |
CH31 | FLAX SEED | HẠT GIỐNG | 4 – 20 |
CH32 | ALMOND | HẠNH NHÂN | 4 – 20 |
CH33 | CACAO | CACAO | 4 – 20 |
CH34 | CASHEW NUTS | HẠT ĐIỀU | 4 – 20 |
CH35 | HAZELNUTS | PHỈ | 4 – 20 |
CH36 | PEANUTS | ĐẬU PHỘNG | 4 – 20 |
CH37 | PISTACHIONUTS | HẠT HỒ TRĂN | 4 – 20 |
CH38 | FLOUR (LOW PROTEIN) | BỘT MÌ (PROTEIN THẤP) | 4 – 20 |
CH39 | FLOUR (HIGH PROTEIN) | BỘT MÌ (PROTEIN CAO) | 6 – 40 |
CH40 | TAPIOCA CHIPS | KHOAI TÂY TAPIOCA | 6 – 40 |
CH41 | TAPIOCA PELLETS | PAPET TAPIOCA | 6 – 30 |
CH42 | TAPIOCA FLOUR (B) | BỘT MÌ TAPIOCA (B) | 6 – 40 |
CH43 | TAPIOCA FLOUR (W) | BỘT MÌ TAPIOCA (W) | 6 – 30 |
CH44 | CLOVE | ĐINH HƯƠNG | 6 – 30 |
CH45 | MUSTARD | MÙ TẠC | 6 – 30 |
CH46 | CORN COB MEAL | HẠT BẮP | 6 – 30 |
CH47 | FISH MEAL | CÁ | 6 – 30 |
CH48 | B.TEA & CTC BIG SIZE | B.TEA & CTC Kích thước lớn | 6 – 30 |
CH49 | B.TEA SMALL & DUST | B.TEA NHỎ & BỤI | 6 – 30 |
CH50 | CTC TEA | TRÀ CTC | 6 – 30 |
CH51 | GREEN TEA | TRÀ XANH | 6 – 30 |
CH52 | Alfalfa | Cỏ linh lăng | 6 – 30 |
CH53 | Bitter Gourd | Mướp đắng | 6 – 30 |
CH54 | Bottle Gourd | Bình Hồ lô | 6 – 30 |
CH55 | Brocoli Small | Bông cải xanh nhỏ | 6 – 30 |
CH56 | Bunching Onion | Hành tây Bunching | 6 – 30 |
CH57 | Cabbage Large | Bắp cải lớn | 2 – 18 |
CH58 | Cabbage Small | Bắp cải (nhỏ ) | 4 – 20 |
CH59 | Carrot | Cà rốt | 4 – 15 |
CH60 | Cauliflower | Súp lơ | 4 – 20 |
CH61 | Chilis | Tiếng Chile | 4 – 30 |
CH62 | Chinese Cabbage | Bắp cải Trung Quốc | 4 – 30 |
CH63 | Clover | cỏ ba lá | 4 – 30 |
CH64 | Coriander | Rau mùi | 1 – 20 |
CH65 | Coronarium | Đăng quang | 4 – 40 |
CH66 | Cucumber | Quả dưa chuột | 1 – 20 |
CH67 | Cucurbia Ficifolia | Cucurbia Ficifolia | 1 – 20 |
CH68 | Eggplant | Cà tím | 1 – 40 |
CH69 | Lady finger (Okura) | Ngón tay phụ nữ (Okura) | 1 – 20 |
CH70 | Melon,Large | Dưa, Lớn | 20 – 45 |
CH71 | Melon,Small | Dưa, nhỏ | 8 – 20 |
CH72 | Muskmelon | Cơ bắp | 8 – 20 |
CH73 | Onion | Củ hành | 2 – 20 |
CH74 | Pak Choi | Pak Choi | 4 – 20 |
CH75 | Parsley | Mùi tây | 4 – 20 |
CH76 | Radish,Large | Củ cải, lớn | 4 – 20 |
CH77 | Radish,Small | Củ cải, nhỏ | 4 – 20 |
CH78 | Spinach | Rau bina | 4 – 20 |
CH79 | Summer Squash | Bí đao mùa hè | 4 – 20 |
CH80 | Tomato,Large | Cà chua lớn | 4 – 20 |
CH81 | Watermelon,Small | Dưa hấu, nhỏ | 4 – 20 |
CH82 | Winter Squash | Mùa đông bí | 4 – 20 |
CH83 | Wild Sesame | Vừng hoang dã | 4 – 20 |
CH84 | Antirrhinum | Antirrhinum | 4 – 22 |
CH85 | Aster | Aster | 4 – 20 |
CH86 | Calendula | Lịch | 4 – 20 |
CH87 | Capsicum | cây ớt | 6 – 30 |
CH88 | Celosia | Celosia | 1 – 20 |
CH89 | Coleus | Coleus | 2 –16 |
CH90 | Cosmas sulphureus | Cosmas sulphureus | 6 – 20 |
CH91 | Cosmos bipinnatus | Vũ trụ lưỡng cực | 4 – 20 |
CH92 | Dianthus barbatus | Dianthus barbatus | 4 – 20 |
CH93 | Marigold | Cúc vạn thọ | 4 – 20 |
CH94 | Morning Glory Early Call | Morning Glory gọi sớm | 4 – 20 |
CH95 | Pansy | Pansy | 4 – 20 |
CH96 | Petunia | Petunia | 4 – 20 |
CH97 | Primula polyantha | Primula polyantha | 4 – 20 |
CH98 | Salvia | Salvia | 4 – 20 |
CH99 | Vinca | Vinca | 4 – 20 |
CH100 | Zinnia | Zinnia | 4 – 20 |